Từ khóa
Danh mục |
Đang truy cập: 192 Trong ngày: 445 Trong tuần: 1635 Lượt truy cập: 2531821 |
![Bảng giá các loại mỡ chịu nhiệt mới nhất năm 2023](files/tin/3883_200/jpg/bang-gia-cac-loai-mo-chiu-nhiet-moi-nhat-nam-2023.jpg)
Mỡ bò chịu nhiệt là mỡ bôi trơn có khả năng chịu nhiệt độ cao. Mỡ được pha trộn từ dầu gốc, chất làm đặc và các phụ gia đặc biệt. Mỡ chịu nhiệt có nhiều loại sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau như bôi trơn vòng bi, bôi trơn băng tải xích, bôi trơn bánh răng, lắp ráp chống kẹt, mỡ an toàn thực phẩm… Khách hàng đang băng khoăn không biết giá mỡ chịu nhiệt như thế nào thì cùng tìm hiểu qua bài viết sau. Mỡ chịu nhiệt là gì? Bảng giá mỡ chịu nhiệt mới nhất năm 2023?
Mỡ chịu nhiệt là gì?
Mỡ chịu nhiệt (còn được gọi là mỡ bò chịu nhiệt) có tên tiếng anh là High Temperature Grease. Là sản phẩm của quá trình pha chế giữa dầu gốc cao cấp, chất làm đặc và hệ phụ gia với khả năng nổi bật là bôi trơn, chống ma sát, chống ăn mòn và các tính năng trên không bị thay đổi khi mỡ làm việc ở nhiệt độ cao.
Thành phần của mỡ chịu nhiệt cao bao gồm:
- Dầu gốc (65-90%): dầu gốc khoáng, dầu thực vật, dầu tổng hợp.
- Chất làm đặc (5- 25 %): bao gồm 2 loại là chất làm đặc gốc xà phòng và gốc sáp.
- Hệ phụ gia (0.5%): bao gồm một số chất như: phụ gia chịu nhiệt, chống oxy hóa, chống gỉ, phụ gia thụ động hóa bề mặt, tăng cường bám dính
Tham khảo: Mỡ đồng chịu nhiệt là gì? Ứng dụng và các sản phẩm chất lượng
Mỡ bò chịu nhiệt là gì? Quan điểm sai lầm về mỡ chịu nhiệt
Ứng dụng của mỡ chịu nhiệt
- Bảo vệ vòng bi và các vị trí bôi trơn khỏi bị mài mòn, ăn mòn, chống oxi hóa, chống gỉ, biến dạng.
- Giảm được tiếng ồn khi máy móc hoạt động.
- Ngăn chặn bụi bẩn xâm nhập vào bên trong cơ cấu bôi trơn.
- Khả năng làm kín cao.
- Cơ cấu bôi trơn bằng mỡ thiết kế đơn giản gọn nhẹ hơn cơ cấu bôi trơn bằng dầu.
Tham khảo: Những vấn đề thường gặp khi sử dụng mỡ bôi trơn
Cách chọn mỡ chịu nhiệt
Việc lựa chọn mỡ chịu nhiệt cho thiết bị bôi trơn bằng mỡ nên dựa trên một số tiêu chí. Việc lựa chọn mỡ chịu nhiệt nên xem xét loại dầu gốc và độ nhớt, chỉ số độ nhớt của dầu gốc, chất làm đặc, độ ổn định thành phần được tạo thành bởi dầu và chất làm đặc, thành phần và đặc tính của nhiệt độ, nhiệt độ môi trường, nhiệt độ vận hành. , mức độ ô nhiễm không khí, tải trọng, tốc độ và khoảng thời gian tái bôi trơn.
Tham khảo: Dầu nhớt và mỡ bôi trơn cho dây chuyền chế biến thực phẩm
Tác hại của việc sử dụng các loại mỡ kém chất lượng
Hiện nay, nhu cầu sử dụng các sản phẩm mỡ chịu nhiệt của các cơ sở công nghiệp cũng không ngừng tăng cao, đi kèm với đó là những hiểm họa khó lường từ những sản phẩm kém chất lượng, hàng trôi nổi, không nhãn mác có thể gây hư hỏng động cơ, máy móc cũng như rút ngắn tuổi thọ sử dụng của thiết bị, giảm năng suất lao động, gây thiệt hại về kinh tế...
Tham khảo: TÁC HẠI KHI SỬ DỤNG DẦU MỠ BÔI TRƠN KHÔNG PHÙ HỢP
Các loại mỡ chịu nhiệt phổ biến hiện nay?
Tham khảo thêm các loại mỡ khác tại đây:
- Mỡ chịu nhiệt là gì? Các loại mỡ chịu nhiệt phổ biến hiện nay?
- Top các sản phẩm mỡ lithium chịu nhiệt tốt nhất hiện nay
- Mỡ bò chịu nhiệt 400 độ C cho bạc đạn loại nào tốt?
- Mỡ bò chịu nhiệt 300 độ C cho bạc đạn loại nào tốt?
- Mỡ bôi trơn gốc Calcium Sulfonate là gì? Các sản phẩm phổ biến hiện nay
- Mỡ bôi trơn gốc polyurea là gì? Các sản phẩm phổ biến hiện nay
- Top các sản phẩm mỡ bôi trơn lithium complex tốt nhất cho vòng bi bạc đạn hiện nay
- Mỡ bôi trơn gốc Calcium là gì? Các sản phẩm phổ biến hiện nay
Bảng giá mỡ chịu nhiệt mới nhất năm 2023
Bảng giá mỡ chịu nhiệt gốc Lithium mới nhất năm 2023
Tên Sản Phẩm | Bao Bì | Thành Tiền |
Caltex Marfak Multipurpose 2,3 | Xô 18Kg | 1.979.982 |
Phuy 180Kg | 20.382.98 | |
Caltex Multifak EP 0 hoặc 1, 2,3 | Xô 18Kg | 1.869.093 |
Phuy 180Kg | 19.509.873 | |
Mobil Cheneer Greas LBZ | Xô 18Kg | 2.358.093 |
Phuy 180Kg | 23.060.982 | |
Castrol Spheerol EPL 0 1 2 3 | Xô 18Kg | 2.086.098 |
Phuy 180Kg | 22.082.723 | |
Mobilux EP 0 1 2 3 | Xô 18Kg | 2.198.369 |
Phuy 180Kg | 21.180.983 | |
Mobilith SHC 100, 220, 221, 460, 1000, 1500 | Xô 18Kg | 2.895.872 |
Phuy 180Kg | 25.099.832 | |
Rizol Lithium NLGI 3 | Xô 18Kg | 1.738.982 |
Phuy 180Kg | 17.569.982 |
=> Lưu ý: Bảng giá này chỉ mang tính chất tham khảo cho quý khách. Bảng giá trên chưa bao gồm VAT, chi phí vận chuyển và bảng giá có thể thay đổi tùy theo biến động của thị trường, tùy từng thời điểm sẽ có sự tăng giảm khác nhau. Để có giá tốt nhất quý khách vui lòng liên hệ Hotline để được báo giá cụ thể.
Tham khảo: Những vấn đề thường gặp khi sử dụng mỡ bôi trơn
Bảng giá các loại mỡ lithium complex của các hãng mới nhất năm 2023
Tên Sản Phẩm | Bao Bì | Thành Tiền |
Caltex Starplex 2,3 | Xô 18Kg | 2.449.982 |
Phuy 180Kg | 23.382.98 | |
Caltex Molytex EP 2,3 | Xô 18Kg | 2.369.093 |
Phuy 180Kg | 23.109.873 | |
Mobil Infinitec 152 | Xô 18Kg | 2.699.093 |
Phuy 180Kg | 23.660.982 | |
Mobilgrease CM P | Xô 18Kg | 2.706.098 |
Phuy 180Kg | 24.082.723 | |
Mobilith SHC 220 460 1000 | Xô 18Kg | 2.688.369 |
Phuy 180Kg | 23.980.983 | |
Total Multis Complex HV 2 | Xô 18Kg | 2.895.872 |
Phuy 180Kg | 24.899.832 | |
Total Multis Complex shd 100 220 | Xô 18Kg | 2.738.982 |
Phuy 180Kg | 24.669.982 | |
Total Multis Complex EP 2 3 | Xô 18Kg | 2.696.384 |
Phuy 180Kg | 24.320.093 | |
AZMOL LUVANA LX | Xô 18Kg | 2.738.384 |
Phuy 180Kg | 24.434.093 | |
Rizol Lithium Complex | Xô 18Kg | 2.398.384 |
Phuy 180Kg | 23.489.093 | |
Rizol Gel | Xô 18Kg | 2.760.384 |
Phuy 180Kg | 26.720.093 | |
Rizolfex 300 | Xô 18Kg | 2.780.384 |
Phuy 180Kg | 26.700.093 |
=> Lưu ý: Bảng giá các loại mỡ chịu nhiệt Lithium Complex này chỉ mang tính chất tham khảo cho quý khách. Bảng giá trên chưa bao gồm VAT, chi phí vận chuyển và bảng giá có thể thay đổi tùy theo biến động của thị trường, tùy từng thời điểm sẽ có sự tăng giảm khác nhau. Để có giá tốt nhất quý khách vui lòng liên hệ vào số Hotline để được báo giá tốt nhất.
Tham khảo: Top các sản phẩm mỡ bò lỏng EP 00 tốt nhất hiện nay
Bảng báo giá các sản phẩm mỡ bò gốc polyurea của các hãng mới nhất năm 2023
Tên Sản Phẩm | Bao Bì | Thành Tiền |
Kluber Stabutherm GH 461 462 | Xô 18Kg | 4.749.985 |
Phuy 180Kg | 46.382.980 | |
Castrol Tribol GR XT 2 HT | Xô 18Kg | 4.899.095 |
Phuy 180Kg | 46.908.873 | |
TOTAL ALTIS EM 2 | Xô 18Kg | 4.894.093 |
Phuy 180Kg | 47.060.982 | |
Mobil SHC Polyrex 462 222 221 005 | Xô 16Kg | 4.666.098 |
Phuy 180Kg | 46.002.723 | |
Mobil Polyrex EM VÀ EM 103 | Xô 16Kg | 4.738.369 |
Phuy 180Kg | 46.789.983 | |
Chevron SRI Grease 2 | Xô 18Kg | 4.505.872 |
Phuy 180Kg | 44.899.832 | |
Shell Gadus S3 T150 J2 | Xô 18Kg | 8.337.982 |
Phuy 180Kg | 79.959.982 | |
Shell Gadus S5 T110 2 | Xô 18Kg | 8.790.384 |
Phuy 180Kg | 86.820.093 | |
Shell Gadus S5 T460 | Xô 18Kg | 7.734.093 |
Phuy 180Kg | 72.734.093 |
=> Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo cho quý khách. Bảng giá trên chưa bao gồm phí VAT và chi phí vận chuyển.
Bảng giá có thể thay đổi tùy theo biến động của thị trường, tùy vào từng thời điểm sẽ có sự tăng giảm khác nhau. Để có giá tốt nhất quý khách vui lòng liên hệ Hotline để được báo giá cụ thể.
Tham khảo: Bảng báo giá mỡ bò EP 00 của các thương hiệu phổ biến trên thị trường
- Bảng báo giá mỡ bò EP 0 của các thương hiệu phổ biến trên thị trường
- Bảng giá các loại mỡ lithium complex của các hãng mới nhất năm 2023
Bảng báo giá các sản phẩm mỡ bò gốc Calcium Sulfonate của các hãng mới nhất năm 2023
Tên Sản Phẩm | Bao Bì | Thành Tiền |
Total Ceran HV | Xô 18Kg | 4.740.985 |
Phuy 180Kg | 46.362.980 | |
Total Ceran MS | Xô 18Kg | 4.898.095 |
Phuy 180Kg | 46.900.873 | |
Castrol Spheerol SX 2 | Xô 18Kg | 4.884.093 |
Phuy 180Kg | 47.050.982 | |
Total Ceran XM 460 | Xô 18Kg | 4.662.098 |
Phuy 180Kg | 46.002.723 | |
Lubchem BM 1082 PC | Xô 18Kg | 4.734.369 |
Phuy 180Kg | 46.739.983 | |
Molygrap SGH 200S | Xô 20Kg | 6.006.872 |
Phuy 180Kg | 50.879.832 | |
Toatl Ceran AD Plus | Xô 18Kg | 4.835.982 |
Phuy 180Kg | 46.940.982 |
=> Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo cho quý khách. Bảng giá trên chưa bao gồm phí VAT và chi phí vận chuyển. Bảng giá có thể thay đổi tùy theo biến động của thị trường, tùy vào từng thời điểm sẽ có sự tăng giảm khác nhau. Để có giá tốt nhất quý khách vui lòng liên hệ Hotline để được báo giá cụ thể.
Tham khảo:Bảng báo giá mỡ bò EP 1 của các thương hiệu phổ biến trên thị trường
Bảng báo giá các sản phẩm mỡ bò gốc Calcium phổ biến trên thị trường
Tên Sản Phẩm | Bao Bì | Thành Tiền |
Total Merkan 2A 3A | Xô 18Kg | 1.999.982 |
Phuy 180Kg | 22.982.98 | |
Rizol Chasis Grease | Xô 18Kg | 1.839.093 |
Phuy 180Kg | 19.009.873 | |
Shell Gadus S2 A320 2 | Xô 18Kg | 2.488.093 |
Phuy 180Kg | 23.500.982 | |
Azmol Solidol G-3 | Xô 18Kg | 2.106.098 |
Phuy 180Kg | 22.082.723 | |
Caltex Texclad 2 | Xô 18Kg | 3.997.983 |
Phuy 180Kg | 38.920.983 | |
RIZOL GP GREASE 3 | Xô 18Kg | 1.896.872 |
Phuy 180Kg | 19.109.832 | |
RIZOL GP GREASE 2 | Xô 18Kg | 1.940.982 |
Phuy 180Kg | 19.369.982 |
=> Lưu ý: Bảng giá này chỉ để quý khách tham khảo.
- Bảng giá chưa có vat và phí vận chuyển, bảng giá có thể thay đổi theo biến động của thị trường, tùy vào từng thời điểm sẽ có sự tăng giảm khác nhau. Để có được mức giá tốt nhất, qúy khách hàng vui lòng liên hệ Hotline của chúng tối để được báo giá cụ thể.
Tham khảo: Mỡ bôi trơn gốc Calcium là gì? Các sản phẩm phổ biến hiện nay
Địa chỉ bán mỡ bôi trơn chịu nhiệt chất lượng, uy tín, giá tốt
Công ty United Oil Việt Nam là nhà phân phối mỡ chịu nhiệt chất lượng cao hàng đầu tại Miền Nam. Với hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối dầu mỡ bôi trơn công nghiệp và hiện tại chúng tôi có kho hàng lớn nhất Miền Nam với hơn 2000m vuông nên khách hàng cứ yên tâm về sản phẩm của chúng tôi được đảm bảo hàng CHÍNH HÃNG và GIÁ TỐT NHẤT cho quý khách hàng.
Qúy khách quan tâm vui lòng liên hệ qua Hotline của chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn mua mỡ bôi trơn và các loại dầu nhớt công nghiệp khác lượng tốt nhất, giá phù hợp.
Tham khảo các loại mỡ mà chúng tôi cung cấp tại đây:
- Mỡ bôi trơn chịu nước cho dây chuyền chế biến thực phẩm
- Mỡ chịu nước giá rẻ chất lượng tốt nhất cho vòng bi bạc đạn
- Bảng báo giá các sản phẩm mỡ bò chịu nước phổ biến trên thị trường
- Top các loại mỡ bôi trơn chịu nước tốt nhất trên thị trường hiện nay
- Dầu Food Grade an toàn thực phẩm chịu nhiệt độ cao
Kho bãi dầu nhớt của chúng tôi
Hotline:
0977543294
0878246555
Email: moboitronhq@gmail.com
Người gửi / điện thoại
CÁC BÀI MỚI HƠN
CÁC BÀI CŨ HƠN
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ AN PHÚ ĐỨC
CÔNG TY TNHH UNITED OIL VIỆT NAM
Địa chỉ văn phòng: 109 Nguyễn Bá Tòng, Phường 11, Quận Tân Bình, TP HCM
Hotline: 0977543294 - 0878246555
Kho hàng 1: 61/13 Đường Vĩnh Phú 41, Thuận An, Bình Dương.
Kho hàng 2: Thôn Nhơn Thọ 1, Xã Hòa Phước, Huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng.
Kho hàng 3: 82 Nguyễn Phúc Nguyên, Hương Long, TP Huế.
Kho hàng 4: 423 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Email: moboitronhq@gmail.com - MST 0313110360
Admin: Nguyễn Gia Quốc Bảo
Tuyển cộng tác viên kinh doanh dầu nhớt
Tham gia HIỆP HỘI DẦU NHỚT VÀ PHỤ TÙNG VIỆT NAM để tìm kiếm nguồn hàng và khách hàng dễ dàng hơn!